1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Góc vuông có đỉnh là ………… Góc nhọn có đỉnh là ………… Góc tù có đỉnh là ………… 2. a) Tính rồi viết kết quả tính vào ô trống Hình Chu vi Diện tích (1) (2) (3) b) Viết tiếp vào chỗ chấm: Các hình có cùng chu vi là …………… Các hình có cùng diện tích là ……………….. 3. a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều … [Đọc thêm...] vềBài 167. Ôn tập về hình học – VBT Toán 4
Giải Vở Bài tập Toán 4
Bài 168. Ôn tập về hình học – VBT Toán 4
1. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD. 2. Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước số đo chỉ diện tích của hình vuông MNPQ. A. 16cm2 B.144 cm2 C .64 cm2 D.60 cm2 3. Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ … [Đọc thêm...] vềBài 168. Ôn tập về hình học – VBT Toán 4
Bài 169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng – VBT Toán 4
1. Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 1038 ; 4957 và 2495 b) 3806 ; 7542 ; 1093 và 4215 2. Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp năm là 93 tờ báo. Hỏi trung bình mỗi lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo? 3. Viết số điểm trung bình vào ô trống: 4. Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 … [Đọc thêm...] vềBài 169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng – VBT Toán 4
Bài 170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
1. Tìm x và y rồi viết vào ô trống: 2.Một trường có 1025 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó. 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 262. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 226. Tìm hai số đó. 4. Số trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số thứ hai giảm đi 468 đơn vị thì được số thứ … [Đọc thêm...] vềBài 170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
Bài 171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó – VBT Toán 4
1. Tìm a và b rồi viết vào ô trống: Tổng a + b 234 136 816 1975 2856 Tỉ số a : b 1 : 2 3 : 1 6 : 2 2 : 3 5 : 2 a b 2. Tìm x và y: Hiệu x – y 432 308 603 2000 2345 Tỉ số x : y 4 : 1 2 : 1 6 : 3 5 : 3 7 : 2 x y 3. Đoàn vận động viên … [Đọc thêm...] vềBài 171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó – VBT Toán 4
Bài 172. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Số dân của 4 tỉnh (theo số liệu năm 2011) được cho trong bảng sau: Tỉnh Hà Giang Quảng Bình Nình Thuận Cà Mau Số dân 746 300 853 000 569 000 1 214 900 Tên các tỉnh có số dân Từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là…………….. 2. Tính: a) \(\frac{4}{7} + \frac{5}{{14}} - \frac{1}{2} = \) b) \(\frac{9}{{17}} + \frac{9}{{34}} \times \frac{2}{3} = \) c)\(\frac{5}{9} … [Đọc thêm...] vềBài 172. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 173. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu: Số 12856 489726 801205 68224 Gía trị của chữ số 8 800 2. Đặt tính rồi tính: a) 52749 + 38426 b) 94802 – 45316 c) 417 × 352 d) 95150 : 295 3. Điền dấu >, <, = \(\dfrac{5}{8}....\dfrac{8}{{11}}\) … [Đọc thêm...] vềBài 173. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 41. Hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
1. Dùng e ke để kiểm tra rồi khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là: A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:............. 3. Dùng e ke để kiểm tra viết tên từng cặp cạnh … [Đọc thêm...] vềBài 41. Hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
Bài 24. Biểu đồ – VBT Toán 4
1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: CÁC CON CỦA 5 GIA ĐÌNH a) Có … gia đình có 1 con đó là gia đình: ……… b) Gia đình … có 2 con gái và gia đình … có 2 con trai c) Gia đình cô Hồng có … con trai và … con gái. d) Những gia đình có 1 con gái là: … e) Cả 5 gia đình có … người con trong đó … con trai và … con gái 2. Dựa vào … [Đọc thêm...] vềBài 24. Biểu đồ – VBT Toán 4
Bài 8. Hàng và lớp – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Viết số thành tổng (theo mẫu): 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín 48 119 632 730 3 6 0 7 1 5 2. Viết vào chỗ chấm theo … [Đọc thêm...] vềBài 8. Hàng và lớp – VBT Toán 4