Giải bài tập vở bài tập Toán lớp 4 (VBT - SBT Toán 4). Hướng dẫn trả lời và làm tất cả các câu hỏi, bài 5 chương đầy đủ, chi tiết nhất. VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 – VBT Toán 4 Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) – VBT Toán 4 Bài 3. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) – VBT … [Đọc thêm...] vềGiải Vở Bài tập Toán lớp 4
Giải Vở Bài tập Toán 4
Bài 170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
1. Tìm x và y rồi viết vào ô trống: 2.Một trường có 1025 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó. 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 262. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 226. Tìm hai số đó. 4. Số trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số thứ hai giảm đi 468 đơn vị thì được số thứ … [Đọc thêm...] vềBài 170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
Bài 171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó – VBT Toán 4
1. Tìm a và b rồi viết vào ô trống: Tổng a + b 234 136 816 1975 2856 Tỉ số a : b 1 : 2 3 : 1 6 : 2 2 : 3 5 : 2 a b 2. Tìm x và y: Hiệu x – y 432 308 603 2000 2345 Tỉ số x : y 4 : 1 2 : 1 6 : 3 5 : 3 7 : 2 x y 3. Đoàn vận động viên … [Đọc thêm...] vềBài 171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó – VBT Toán 4
Bài 172. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Số dân của 4 tỉnh (theo số liệu năm 2011) được cho trong bảng sau: Tỉnh Hà Giang Quảng Bình Nình Thuận Cà Mau Số dân 746 300 853 000 569 000 1 214 900 Tên các tỉnh có số dân Từ ít đến nhiều (trong bảng trên) là…………….. 2. Tính: a) \(\frac{4}{7} + \frac{5}{{14}} - \frac{1}{2} = \) b) \(\frac{9}{{17}} + \frac{9}{{34}} \times \frac{2}{3} = \) c)\(\frac{5}{9} … [Đọc thêm...] vềBài 172. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 173. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu: Số 12856 489726 801205 68224 Gía trị của chữ số 8 800 2. Đặt tính rồi tính: a) 52749 + 38426 b) 94802 – 45316 c) 417 × 352 d) 95150 : 295 3. Điền dấu >, <, = \(\dfrac{5}{8}....\dfrac{8}{{11}}\) … [Đọc thêm...] vềBài 173. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 174. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Viết vào ô trống (theo mẫu): Đọc số Viết số Số gồm có Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: … [Đọc thêm...] vềBài 174. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 7. Luyện tập VBT toan 4 – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; ………………….. b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….… c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; …………………….. d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………… 2. Viết số thích hợp vào … [Đọc thêm...] vềBài 7. Luyện tập VBT toan 4 – VBT Toán 4
Bài 175. Tự kiểm tra VBT toan 4 – VBT Toán 4
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là: A. 8 B. 800 C. 8000 D 80 000 2. Đã tô đậm \(\frac{3}{5}\) hình tròn nào 3. Cho phép cộng: \(\frac{4}{5} + \frac{4}{5}\) . Cách tính nào đúng? A. \(\frac{4}{5} + \frac{4}{5} = \frac{{4 + 4}}{{5 + 5}}\) B. … [Đọc thêm...] vềBài 175. Tự kiểm tra VBT toan 4 – VBT Toán 4
Bài 5. Luyện tập – VBT Toán 4
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): Mẫu (5 × a) với a = 9 Giá trị của biểu thức (5× a) với a = 9 là (5 x a = 5 x 9 = 45.) a) (b x 7) với b = 8…………………………… b) (81:c) với c = 9………………………….. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu): a 4 7 9 (10 x a) (10 x 4 = 40) (a x 17) (a + 181) 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình … [Đọc thêm...] vềBài 5. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 4. Biểu thức có chứa một chữ – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =. Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là …………. b) Nếu b = 7 thì Giá trị của biểu thức với b = 7 là ………… c) Nếu m = 6 thì Giá trị của biểu thức với m = 6 là ………. d) Nếu n = 5 thì Giá trị của biểu thức … [Đọc thêm...] vềBài 4. Biểu thức có chứa một chữ – VBT Toán 4