• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 1 / Luyện tập trang 144

Luyện tập trang 144

25/02/2018 by admin Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 1 Tag với:GBT chuong 3 toan 1

Luyện tập trang 144

Luyện tập trang 144

Bài 1: Viết số:

a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.

b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.

c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.

Bài 2: Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.

a) Số liền sau của 23 là….                                  Số liền sau của 70 là….

b) Số liền sau của 84 là….                                  Số liền sau của 98 là….

c) Số liền sau của 54 là….                                  Số liền sau của 69 là….

d) Số liền sau của 39 là….                                  Số liền sau của 40 là….

Bài 3:

78…69                          81…82                         44…33

72…81                          95…90                         77…99

62…62                          61…63                         88…22

Bài 4: Viết (theo mẫu):

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 59 = … + ….

c) 20 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 20 = … + ….

d) 99 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 99 = … + ….

Bài giải:

Bài 1:

a) 30, 13, 12, 20

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

Bài 2:

a) Số liền sau của 23 là 24                                  Số liền sau của 70 là 71

b) Số liền sau của 84 là 85                                  Số liền sau của 98 là 99

c) Số liền sau của 54 là 55                                  Số liền sau của 69 là 70

d) Số liền sau của 39 là 40                                  Số liền sau của 40 là 41

Bài 3:

78 > 69                          81 33

72 90                         77

62 = 62                          61 22

Bài 4:

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9

c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0

d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9

Bài liên quan:

  • Điểm. Đoạn thẳng
  • Độ dài đoạn thẳng
  • Thực hành đo độ dài
  • Một chục, tia số
  • Mười ba, mười bốn, mười lăm
  • Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
  • Hai mươi, hai chục
  • Phép cộng dạng 14 + 3
  • Luyện tập phép cộng dạng 14+3
  • Phép trừ dạng 17 – 3

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Hướng dẫn giải bài tập Toán 1
  • Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 10
  • Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 1 – số 1
  • Đề thi Học Kỳ 2 Toán lớp 1 – thông tư 22




Booktoan.com (2015 - 2020) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.