Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 35 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Giải phương trình rồi kiểm nghiệm hệ thức Vi-ét: a) \(3{x^2} - 2x - 5 = 0\) b) \(5{x^2} + 2x - 16 = 0\) c) \({1 \over 3}{x^2} + 2x - {{16} \over 3} = 0\) d) \({1 \over 2}{x^2} - 3x + 2 = 0\) Giải Giải phương trình rồi kiểm nghiệm hệ thức … [Đọc thêm...] vềBài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Giải sách bài tập toán 9
Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 27 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Xác định a, b’, c trong mỗi phương trình, rồi giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn: a) \(5{x^2} - 6x - 1 = 0\) b) \( - 3{x^2} + 14x - 8 = 0\) c) \(- 7{x^2} + 4x = 3\) d) \(9{x^2} + 6x + 1 = 0\) Giải a) \(5{x^2} - 6x - 1 = 0\) Có hệ … [Đọc thêm...] vềBài 5 Công thức nghiệm thu gọn – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 20 trang 53 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Xác định các hệ số a, b, c; tính biệt thức ∆ rồi tìm nghiệm của các phương trình: a) \(2{x^2} - 5x + 1 = 0\) b) \(4{x^2} + 4x + 1 = 0\) c) \(5{x^2} - x + 2 = 0\) d) \( - 3{x^2} + 2x + 8 = 0\) Giải a) \(2{x^2} - 5x + 1 = 0\) có hệ … [Đọc thêm...] vềBài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 15 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Giải các phương trình a) \(7{x^2} - 5x = 0\) b) \( - \sqrt 2 {x^2} + 6x = 0\) c) \(3,4{x^2} + 8,2x = 0\) d) \( - {2 \over 5}{x^2} - {7 \over 3}x = 0\) Giải a) \(7{x^2} - 5x = 0 \Leftrightarrow x\left( {7x - 5} \right) = … [Đọc thêm...] vềBài 3 Phương trình bậc hai một ẩn – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 2 Đồ thị của hàm số bậc hai – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 2 Đồ thị của hàm số bậc hai - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 7 trang 48 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Cho hàm số \(y = 0,1{x^2}\) a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không: A(3; 0,9), B(-5; 2,5), C(-10, 1)? Giải a) Vẽ đồ thị hàm số \(y = 0,1{x^2}\) x -5 -2 0 2 5 \(y = … [Đọc thêm...] vềBài 2 Đồ thị của hàm số bậc hai – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 1 Hàm số bậc hai (a ≠ 0) – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Bài 1 Hàm số bậc hai (a ≠ 0) - Sách bài tập Toán 9 tập 2 Câu 1 trang 46 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Biết rằng hình lập phương có sáu mặt đều là hình vuông. Giả sử x là độ dài của cạnh hình lập phương. a) Biểu diễn diện tích toàn phần S (tức là tổng diện tích của sáu mặt) của hình lập phương qua x. b) Tính các giá trị của S ứng với các giá trị của x cho trong … [Đọc thêm...] vềBài 1 Hàm số bậc hai (a ≠ 0) – Sách bài tập Toán 9 tập 2
Ôn tập chương II – đường tròn – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 81 trang 171 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt các nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự M, N. a) Tứ giác DMCN là hình gì ?Vì sao ? b) Chứng minh hệ … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương II – đường tròn – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 8 Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 71 trang 168 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 2 Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ các đường tròn (I ; IA) và (B ; BA) a) Hai đường tròn (I) và (B) nói trên có vị trí tương đối như thế nào đối với nhau? Vì sao? b) Kẻ một đường thẳng đi qua A, cắt các đường tròn (I) và (B) theo thứ tự tại M và N. So sánh các độ dài AM và MN. Giải: a) … [Đọc thêm...] vềBài 8 Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 7 Vị trí tương đối của hai đường tròn – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 7 Vị trí tương đối của hai đường tròn - Sách bài tập Toán 9 tập 1 Câu 64 trang 167 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Cho hình 76, trong đó hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng các tiếp tuyến Bx và Cy song song với nhau. Giải: Ta có: O, A, O’ thẳng hàng C, A, B thẳng hàng Suy ra: \(\widehat {OAB} = … [Đọc thêm...] vềBài 7 Vị trí tương đối của hai đường tròn – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau – Giải bài 56 → 63, 6.1, 6.2, 6.3 – Sách bài tập Toán 9 tập 1
Bài 6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau – Giải bài 56 → 63, 6.1, 6.2, 6.3– Sách bài tập Toán 9 tập 1 Câu 56 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A ; AH). Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rằng: a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng; b) … [Đọc thêm...] vềBài 6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau – Giải bài 56 → 63, 6.1, 6.2, 6.3 – Sách bài tập Toán 9 tập 1