Bài 4 đường trung bình của tam giác, của hình thang – Chương 1 Hình học SBT Toán 8 tập 1 Câu 34 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho \(AD = {1 \over 2}DC\). Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. Giải: Gọi E là trung điểm của DC Trong ∆ BDC ta có: M là … [Đọc thêm...] vềBài 4 đường trung bình của tam giác, của hình thang – Chương 1 Hình học SBT Toán 8 tập 1
Giải sách bài tập toán 8
Bài 3 hình thang cân – Chương 1 Hình học SBT Toán 8 tập 1
Câu 22 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang cân ABCD có AB// CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng DH = CK. Giải: Xét hai tam giác vuông AHD và BKC: \(\widehat {AHD} = \widehat {BKC} = {90^0}\) AD=BC (tính chất hình thang cân) \(\widehat C = \widehat D\) (gt) Do đó: ∆ AHD = ∆ BKC (cạnh huyền, góc … [Đọc thêm...] vềBài 3 hình thang cân – Chương 1 Hình học SBT Toán 8 tập 1
Bài 2 hình thang – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 2 hình thang - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 11 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng \(\widehat A = 3\widehat D,\widehat B - \widehat C = {30^0}\) Giải: AB//CD \( \Rightarrow \widehat A + \widehat D = {180^0}\) (hai góc trong cùng phía) Ta có: \(\widehat A = 3\widehat D\) … [Đọc thêm...] vềBài 2 hình thang – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 1 tứ giác – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Câu 1 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính tổng các góc ngoài của tứ giác (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài). Giải: Ta có: \({\widehat A_1} + {\widehat B_1} + {\widehat C_1} + {\widehat D_1} = {360^0}\) (tổng các góc của tứ giác) Tại mỗi đỉnh của tứ giác tổng một góc trong và một góc ngoài bằng 180° nên \(\eqalign{ & … [Đọc thêm...] vềBài 1 tứ giác – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Ôn tập Chương II – Phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Ôn tập Chương II - Phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 58 trang 39 SBT Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép tính : a. \(\left( {{9 \over {{x^3} – 9x}} + {1 \over {x + 3}}} \right):\left( {{{x – 3} \over {{x^2} + 3x}} – {x \over {3x + 9}}} \right)\) b. \(\left( {{2 \over {x – 2}} – {2 \over {x + 2}}} \right).{{{x^2} + 4x + 4} \over 8}\) c. \(\left( {{{3x} … [Đọc thêm...] vềÔn tập Chương II – Phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 44 trang 36 Sách bài tập Toán 8 tập 1 Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức a. \({1 \over 2} + {x \over {1 – {x \over {x + 2}}}}\) b. \({{x – {1 \over {{x^2}}}} \over {x + {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}}}\) c. \({{1 – {{2y} \over x} + {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \over {{1 … [Đọc thêm...] vềBài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 8 phép chia các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 8 phép chia các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 36 trang 34 SBT Toán 8 tập 1 Hãy làm các phép chia sau : a. \({{7x + 2} \over {3x{y^3}}}:{{14x + 4} \over {{x^2}y}}\) b. \({{8xy} \over {3x – 1}}:{{12x{y^3}} \over {5 – 15x}}\) c. \({{27 – {x^3}} \over {5x + 5}}:{{2x – 6} \over {3x + 3}}\) d. \(\left( {4{x^2} – 16} \right):{{3x + 6} \over {7x – … [Đọc thêm...] vềBài 8 phép chia các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 7 phép nhân các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 7 phép nhân các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 29 trang 32 Làm tính nhân phân thức : a. \({{30{x^3}} \over {11{y^2}}}.{{121{y^5}} \over {25x}}\) b. \({{24{y^5}} \over {7{x^2}}}.\left( { – {{21x} \over {12{y^3}}}} \right)\) c. \(\left( { – {{18{y^3}} \over {25{x^4}}}} \right).\left( { – {{15{x^2}} \over {9{y^3}}}} \right)\) d. \({{4x + 8} … [Đọc thêm...] vềBài 7 phép nhân các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Bài 24 trang 30 Sách bài tập Toán 8 tập 1 Làm tính nhân phân thức : a. \({{3x – 2} \over {2xy}} – {{7x – 4} \over {2xy}}\) b. \({{3x + 5} \over {4{x^3}y}} – {{5 – 15x} \over {4{x^3}y}}\) c. \({{4x + 7} \over {2x + 2}} – {{3x + 6} \over {2x + 2}}\) d. \({{9x + 5} \over {2\left( {x – 1} … [Đọc thêm...] vềBài 6 Phép trừ các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 5 phép cộng các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 5 phép cộng các phân thức đại số - Sách bài tập Toán 8 tập 1 Câu 17 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cộng các phân thức cùng mẫu thức a. \({{1 - 2x} \over {6{x^3}y}} + {{3 + 2y} \over {6{x^3}y}} + {{2x - 4} \over {6{x^3}y}}\) b. \({{{x^2} - 2} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) c. \({{3x … [Đọc thêm...] vềBài 5 phép cộng các phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1