• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Tiếng Anh 5 mới / Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Đăng ngày: 17/07/2019 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Tiếng Anh 5 mới

Mục lục:

  1. NGỮ PHÁP UNIT 6 ANH 5 MỚI
  2. LESSON 1 UNIT 6 ANH 5 MỚI
  3. LESSON 2 UNIT 6 ANH 5 MỚI
  4. LESSON 3 UNIT 6 ANH 5 MỚI

NGỮ PHÁP UNIT 6 ANH 5 MỚI

1. Hỏi đáp hôm nay bạn có học không

Hỏi:

Do you have school today?

Hôm nay bạn có học không?

Hoặc

Do you have school today, Trinh?

Hôm nay bọn có học không Trinh?

Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng “có/không” nên:

–   Nếu bạn có học (đi hoc) thì trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có học.

–   Nếu không có hoc (đi hoc) thì trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có (đi) học.

Don’t là viết tắt của do not.

Ex: (1) Do you have school today?

Hôm nay bạn cố học không?

Yes, I do. Vông, tôi có học.

(2)       Do you have school today, Khang?

Hôm nay bạn có học không Khang?

No, I don’t. Không, tôi không học.

2. Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó

Hỏi:

What lessons do you like?

Bạn thích học môn nào?

What lessons do you like, Trang?

Bạn thích học môn nào vậy Trang?

Đáp:

I like + môn học.

Tôi thích môn..

Ex: What lessons do you like?

Bạn thích môn học nào?

I like Maths and IT.

Tôi thích môn Toán và môn Tin học.

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúnc ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sủ dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.

Hỏi:

Does she/he like + môn học?

Cô ấy/ cậu ấy thích môn… không?

Đáp: Đây là dạng câu hỏi “có/không”, nên.

–     Nếu cậu ấy/cố ấy thích mốn học đó thì bạn trà lời:

Yes, she/he does.

Vâng, cô ấy/cậu ấy thích môn học đó

–     Nếu cậu ấỵ/cô ấy khống thích môn học dỏ thì bạn trà lời:

No, she/he doesn’t.

Không, cô ấy/ cậu ấy không thích môn học đó.

Ex: Does she like Music? Cô ấy thích môn Âm nhợc không?

Yes, she does. / No, she doesn’t.

Vâng, cô ây thích. / Không, cô ấy không thích.

Nếu chủ ngữ chính là “you/theỵ” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.

Do you like + môn học?

Bạn thích môn… không?

Đáop:

–     Nếu thích môn hoc dỏ thì bạn trả lởi:

Yes, I do.

Vâng, tôi thích môn đó.

–     Nếu không thích môn hoc đó thì bạn trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không thích môn đó.

Do you like Music? Bạn thích môn Ảm nhợc không? Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

3. Hỏi đáp về ai đó hôm nay có bao nhiêu môn học

Hỏi

How many lessons do you have today?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Đáp:

I have…

Tôi có …

How many lessons do you have today?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

I have three: Vietnamese, English and IT.

Tôi có ba môn học: Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học.

Mở rộng:

Khi các bạn muốn hỏi ai đó có bao nhiêu môn học vào những ngà (thứ) trong tuồn. Chúng ta có thể sử dụng cáu trúc sau:

Hỏi:

How many lessons do you have + on + các ngày trong tuần?

Bạn có bao nhiêu môn học vào những ngày..ệ ?

Lưu ý:

1)  Các ngày trong tuần luôn ở dạng số nhiều, ví dụ: Monday: (nhửng ngày thứ Hai), Wednesdays (nhừng ngày thứ Tư),.Ệ.

2) Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”

on Mondays

vào những thứ Hai

on Wednesdays

vào những thứ Tư

on Saturday

vào thứ Bảy

on Sunday

vào ngày Chủ nhật

on Tuesday morning

vào sáng thứ Ba

on Saturday afternoon

vào chiều thứ Bày

on 5 May

vào ngày 5 tháng Năm

I have…

Tôi có…

Ex: How many lessons do you have on Thursdays?

Bạn có bao nhiêu môn học vào những ngày thứ Năm?

I have Maths, Science, Art and Vietnamese.

Tôi có môn học Toán, Khoo học, Mỹ thuật và Tiếng Việt.

4. Hỏi đáp ai đó thường có môn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần

Hỏi: How often do you have + môn học

 Bạn thường có môn … bao nhiêu lần?

Ex: How often do you have Vietnamese?

Bạn thường có môn tiếng Việt bao nhiêu lần


LESSON 1 UNIT 6 ANH 5 MỚI

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

a)  Hi, Long! How was your trip home?

Hi, Mai. It was good, thanks.

b)  Do you have school today, Mai?

Yes, I do.

c)  How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

d)   How about you? Do you have school today?

Not today, but tomorrow. I’m still on holiday!

Tạm dịch:

a) Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?

Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.

b) Bạn có học hôm nay không Mai? Vâng, có

c) Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay? Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt Âm nhạc và Thể dục.

d) Còn bạn thì sao? Hôm này bạn có học không?

Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

How many lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Hoặc

How many lessons do you have on Mondays?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Hoặc

Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những bài học của bạn có hôm nay.

How many lessons do you have today?

I have…

What lessons do you have today?

I have..

Ex: How many lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

What lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có…

Bạn có những bài học gì vào hôm nay?

Tôi có…

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có môn toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh

Bạn có những bài học gì/nào vào hôm nay?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh

4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Đáp án:

 

Long

Minh

Lan

Maths (Toán)

√

 

√

Science (Khoa học)

√

√

 

IT (Tin học)

√

√

√

PE (Thể dục)

   

√

Music (Âm nhạc)

 

√

 

Art (Mỹ thuật)

 

√

 

English (Tiếng Anh)

   

√

Vietnamese (Tiếng Việt)

   

√

Audio script:

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it’s break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today? Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you? Nam: I’m on holiday today.

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It’s nice to talk to you again. Are you at school? Quan: Yes. It’s break time. And you?

Minh: Yes, It’s break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanksẻ Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Đáp án:

(1) Tuesday (2) lessons (3) Wednesday (4) four (5) Art

Tạm dịch:

Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.

6. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Click tại đây để nghe: 

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday. It was a holiday.

Today’s Monday and I’m back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow’s Tuesday. I’ll be at school again.

I’ll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ. Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lại trường.

Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lại đến trường.

Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật. Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?


LESSON 2 UNIT 6 ANH 5 MỚI

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

a)   Hi, Akiko. It’s nice to talk to you again.

Nice to talk to you, too, Nam

b)  Are you at school?

Yes, I am. It’s break time.

c)  Are you at school, too?

No, I’m at home. I’m studying my English lesson.

d)   Good for you. How often do you have English?

I have it four times a week.

Tạm dịch:

a) Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.

Minh cũng thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.

b) Bạn ở trường phải không? Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.

c) Bạn cũng ở trường phải không? Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.

d) Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?

Mình học nó bốn lần một tuần.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

a)   How often do you have Music?

I have it once a week.

b)   How often do you have Science?

I have it twice a week.

c)   How often do you have Vietnamese?

I have it four times a week.

d)   How often do you have Maths?

I have it every school day.

Tạm dịch:

a) Bạn thường có môn Âm nhạc không? Mình học nó một lần một tuần.

b) Bạn thường có môn Khoa học không? Mình học nó hai lần một tuần.

c) Bạn thường có môn Tiếng Việt không? Mình học nó bốn lần một tuần.

d) Bạn thường có môn Toán không? Mình học nó mỗi ngày học.

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.

How many lessons do you have today?

I have…

How often do you have…?

I have it…

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có những môn học gì?

Tôi có…

Bạn thường có môn… mấy lần?

Tôi học nó… .

4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

ĐÁp án:
1a    2a   3b   4a

Tạm dịch:

1. a

Mai has English four times a week.

 

Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

2. a

Nam has four lessons.

 

Nam có bốn môn học.

3. b

Akiko is on holiday today.

 

Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.

4. a

Quan has Maths every school day.

 

Quân có môn Toán mỗi ngày học.

Audio script:

1. Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, It’s a holiday in Japan today.

Nam: Great! It’s nice to have holidays!

3. Mai: Hello, Akiko. It’s nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Maiẳ Do you have school today?

Mai: Yes, but not nowằ I’ll go to school in the afternoon. How about you?

Akiko: I’m on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

4. Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, tooẽ How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh, I have it only four times a week.

5. Write about you (Viết về em)

1. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English.

2. What’s your favourite lesson?

It’s Maths.

3. How often do you have your favourite lesson?

I have it every school day.

4. How often do you have English?

I have it three times a week.

5. Do you like English? Why? / Why not?

Yes, I do. Because I can talk to many people from different countries in the World.

Tạm dịch:

1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt Mỹ thuật Tin học và Tiếng Anh.

2. Môn học yêu thích của bạn là gì? Nó là môn Toán.

3. Môn học yêu thích của bạn thường có mấy lần? Tôi có nó mỗi ngày học.

4. Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần? Tôi có nó ba lần một tuần.

5. Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Vâng, tôi thích. Bởi vì tôi có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gia khác nhau trên thế giới.

6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Slap the board (Vỗ vào bảng)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

 


LESSON 3 UNIT 6 ANH 5 MỚI

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe: 

How many ‘lessons do you ‘have to’day?

I ‘have ‘four.

How many ‘crayons do you ’have?

I ‘have ‘fỉve

How many ‘books do you ’have?

I ‘have ‘six.

’How many ‘copybooks do you ‘have?

I ‘have seven.

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn.

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

Tôi có năm.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu.

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

Tôi có bảy.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe: 

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Đáp án:
1 a,b

2 b,a

Tạm dịch:

1.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu.

2.

Bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn.

3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

How often do you have…?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Tạm dịch:

Bạn thường có … bao nhiêu lần?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lần?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?

Hai lần một tuần

Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?

Một lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lân?

Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.

4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 6

Đáp án:

1. Mai’s school started in August.

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

3. She has four lessons a day.

4. She has four lessons on Wednesday.

5. She has Music once a week.

6. She has English four times a week.

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuồn và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

  1. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.
  2. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.
  3. Cô ấy có bốn môn học một ngày.
  4. Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.
  5. Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.
  6. Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần

5. Write about your school and lessons (Viết về trường và những môn học của em)

My school started in September, go to school from Monday to Friday.

nave four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths zr Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Tạm dịch:

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9.

Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm.

Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

6.  Project (Dự án.)

Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể ….

  • hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  • đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  • viết về thời khóa biểu của tôi.

 

 

Tag với:Tieng anh 5 moi

Bài liên quan:

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 3
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 4
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 5
  • Review 1 Tiếng Anh 5 Mới
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 7
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 8
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 9
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 10
  • Review 2 Tiếng Anh 5 Mới
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Mới – Unit 11

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.