• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Đề bài: Cho số phức thỏa mãn  Tính môđun của số phức 

Đăng ngày: 04/06/2019 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Phép toán với số phức Tag với:Trắc nghiệm số phức thông hiểu

adsense

Đề bài: Cho số phức thỏa mãn  Tính môđun của số phức  1


Câu hỏi:

adsense

Cho số phức thỏa mãn 3iz + 3 + 4i = 4z. Tính môđun của số phức {\rm{w}} = 3z + 4.

  • A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt 5\)
  • B. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\)
  • C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 25\)
  • D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 1\)

Đáp án đúng: B

\(z = \frac{{3 + 4i}}{{4 – 3i}} = i \Rightarrow 3z + 4 = 3i + 4 \Rightarrow \left| {3z + 4} \right| = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5.\)

Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Phép toán với số phức Tag với:Trắc nghiệm số phức thông hiểu

Bài liên quan:

  1. Đề bài: Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} + 4{\rm{z}} + 13 = 0.\) Tính mô đun của số phức \({\rm{w}} = \left( {{z_1} + {z_2}} \right)i + {z_1}{z_2}.\)
  2. Đề bài: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
  3. Đề bài: Giải phương trình \(\left( {iz – 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z  – 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức.
  4. Đề bài: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn nghiệm số phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
  5. Đề bài: Cho hai số phức \(z_1,z_2\) thỏa mãn \({z_1},{z_2} \ne 0;{z_1} + {z_2} \ne 0\) và \(\frac{1}{{{z_1} + {z_2}}} = \frac{1}{{{z_1}}} + \frac{2}{{{z_2}}}.\) Tính \(\left | \frac{{z_1}}{{z_2}} \right |.\)
  6. Đề bài: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết \({z_1} = w + 2i\) và \({z_2} = 2w – 3\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + az + b = 0\). Tính \(T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\)
  7. Đề bài:  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0.\) Tính \(A = \left| {{z_1}^2} \right| + \left| {{z_2}^2} \right|\)
  8. Đề bài: Cho hai số thực b và c \(\left( {c > 0} \right).\) Ký hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình \({z^2} + 2b{\rm{z}} + c = 0.\) Tìm điều kiện của b và c sao cho OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
  9. Đề bài: Gọi \({z_1},{z_2}\) là nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}.\)
  10. Đề bài: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – 2z + 2 = 0\). Tính \(M = z_1^{200} + z_2^{200}.\)
  11. Đề bài: Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} – z + 1 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
  12. Đề bài: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn nghiệm số phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
  13. Đề bài: Biết rằng phương trình \({z^2} + bz + c = 0\left( {b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm phức là \({z_1} = 1 + 2i\). Khi đó:
  14. Đề bài: Cho z0 là nghiệm của phương trình \({z^2} – 13z + 45 = 0\).  Tính tổng \({z_0} + \overline {{z_0}}\).
  15. Đề bài: Tìm số nghiệm của phương trình \({z^3} – 2\left( {i + 1} \right){z^2} + 3iz + 1 – i = 0\).

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.