1. Đặt tính rồi tính:
a) 5264 + 3978 + 6051 b) 42716 + 27054 + 6439
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 81 + 35 + 19 = ………………
= ………………
= ………………
b) 78 + 65 + 135 + 22 = …………………
= …………………
= …………………
3. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?
4. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có
P = (a + b) 2 và S = a b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | b | P = (a +b )× 2 | S = a × b |
5cm | 3cm | 5 × 3 = 15 (cm2) | |
10cm | 6cm | ||
8cm | 8cm |
Bài giải:
1.
2.
a) 81 + 35 + 19 = (81 + 19 ) + 35
= 100 + 35
= 135
b) 78 + 65 + 135 + 22 = ( 78 + 22 ) + (65 + 135)
= 100 + 200
= 300
3.
Tóm tắt
Tiêm phòng bệnh cho trẻ
Lần 1 tiêm : 1465 em
Lần 2 tiêm : 335 em
Cả hai lần tiêm : … em
Bài giải
Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:
1465 + 335 = 1800 (em)
Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:
1465 + 1800 = 3265 (em)
Đáp số : 3265 (em)
4.
a | b | P = (a +b )× 2 | S = a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | (10 + 6 ) × 2 = 32 (cm) | 10 × 6 = 60 (cm2) |
8cm | 8cm | (8 + 8 ) × 2 = 32 (cm) | 8 × 8 = 64 (cm2) |
Bài học cùng chương bài
- Bài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộng – VBT Toán 4
- Bài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
- Bài 38. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 39. Luyện tập chung – VBT Toán 4
- Bài 40. Góc nhọn góc tù góc bẹt – VBT Toán 4
- Bài 41. Hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
- Bài 42. Hai đường thẳng song song – VBT Toán 4
- Bài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
- Bài 29. Phép cộng – VBT Toán 4
- Bài 30. Phép trừ – VBT Toán 4
- Bài 47. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 31. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 48. Luyện tập chung – VBT Toán 4
- Bài 32. Biểu thức có chứa hai chữ – VBT Toán 4
- Bài 49. Nhân một số với một chữ số – VBT Toán 4
Trả lời