• Skip to content
  • Skip to primary sidebar
  • Học toán
  • Sách toán
  • Môn Toán
  • Đề thi toán
    • Đề KT 1 tiết môn toán
    • Đề thi HKI môn toán
    • Đề thi HKII môn toán
    • Đề thi toán tuyển sinh 10
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
  • Bài mới

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán



You are here: Home / Giải Vở Bài tập Toán 2 / Bài 139: Luyện tập

Bài 139: Luyện tập

28/02/2018 by admin Leave a Comment

Bài 139: Luyện tập – trang 66 Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 VBT Toán 2

1.Viết (theo mẫu) :

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

217

2

1

7

hai trăm mười bảy

526

404

7

0

2

sáu trăm mười

8

0

0

2.Số ?
a)     100 ; 200 ; … ; 400 ; … ; … ; 700 ; … ; 900 ; … .
b)     910 ; … ; … ; 940 ; … ; 960 ; … ; 980 ; … ; … .
c)      514 ; 515 ; … ; … ; 518 ; … ; … ; … ; 522 ; … .
d)     895 ; 896 ; … ; … ; 899 ; … ; … ; 902 ; … ; … .


  & 367…..278    & 278…..280    & 800…..798    & 310…..357                                 
  & 823…..820    & 589…..589    & 988…..1000    & 796…..769
4.
a)Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ béđến lớn :
………………………………………………………………..
b)Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớnđến bé :
………………………………………………………………..
Giải
1.Viết (theo mẫu) :

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

217

2

1

7

hai trăm mười bảy

526

5

2

6

năm trăm hai mươi sáu

404

4

0

4

bốn trăm linh bốn

702

7

0

2

bảy trăm linh hai

610

6

1

0

sáu trăm mười

800

8

0

0

tám trăm

2.Số ?
a)100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 .
b)910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ; 960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000 .
c)514 ; 515 ; 516 ; 517 ; 518 ; 519 ; 520 ; 521 ; 522 ; 523 .
d)895 ; 896 ; 897 ; 898 ; 899 ; 900 ; 901 ; 902 ; 903 ; 904 .


  & 367 > 278    & 278 798    & 310 820    & 589 = 589    & 988 769
4.
a)Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn :
689698 ; 756 ; 832.
b)Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé :
987 ; 897 ; 798 ; 789

Bài học cùng chương bài

  1. Bài 132 Toán lớp 2: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
  2. Bài 133: So sánh các số tròn trăm
  3. Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200
  4. Bài 135. Các số từ 101 đến 110
  5. Bài 136. Các số từ 111 đến 200 – trang 62 Vở bài tập Toán lớp 2
  6. Bài 137: Các số có ba chữ số
  7. Bài 138: So sánh các số có ba chữ số – Vở bài tập Toán lớp 2 trang 65
  8. Bài 140: Mét – trang 67 Vở bài tập Toán lớp 2
  9. Bài 141 Toán lớp 2: Ki – lô – mét (km)
  10. Bài 142 : Mi – li – mét (mm)
  11. Bài 143: Luyện tập
  12. Bài 144: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị – VBT Toán lớp 2
  13. Bài 145: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
  14. Bài 146: Luyện tập
  15. Bài 147 Toán lớp 2: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Chuyên mục: Giải Vở Bài tập Toán 2 Thẻ: GBT chuong 6 VBT toan 2

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar




Sách Toán © 2015 - 2018 - Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn