Bài 139: Luyện tập – trang 66 Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 VBT Toán 2
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
217 |
2 |
1 |
7 |
hai trăm mười bảy |
526 |
||||
404 |
||||
7 |
0 |
2 |
||
sáu trăm mười |
||||
8 |
0 |
0 |
2.Số ?
a) 100 ; 200 ; … ; 400 ; … ; … ; 700 ; … ; 900 ; … .
b) 910 ; … ; … ; 940 ; … ; 960 ; … ; 980 ; … ; … .
c) 514 ; 515 ; … ; … ; 518 ; … ; … ; … ; 522 ; … .
d) 895 ; 896 ; … ; … ; 899 ; … ; … ; 902 ; … ; … .
& 367…..278 & 278…..280 & 800…..798 & 310…..357
& 823…..820 & 589…..589 & 988…..1000 & 796…..769
4.
a)Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ béđến lớn :
………………………………………………………………..
b)Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớnđến bé :
………………………………………………………………..
Giải
1.Viết (theo mẫu) :
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
217 |
2 |
1 |
7 |
hai trăm mười bảy |
526 |
5 |
2 |
6 |
năm trăm hai mươi sáu |
404 |
4 |
0 |
4 |
bốn trăm linh bốn |
702 |
7 |
0 |
2 |
bảy trăm linh hai |
610 |
6 |
1 |
0 |
sáu trăm mười |
800 |
8 |
0 |
0 |
tám trăm |
2.Số ?
a)100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000 .
b)910 ; 920 ; 930 ; 940 ; 950 ; 960 ; 970 ; 980 ; 990 ; 1000 .
c)514 ; 515 ; 516 ; 517 ; 518 ; 519 ; 520 ; 521 ; 522 ; 523 .
d)895 ; 896 ; 897 ; 898 ; 899 ; 900 ; 901 ; 902 ; 903 ; 904 .
& 367 > 278 & 278 798 & 310 820 & 589 = 589 & 988 769
4.
a)Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn :
689698 ; 756 ; 832.
b)Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé :
987 ; 897 ; 798 ; 789
Bài học cùng chương bài
- Bài 132 Toán lớp 2: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 133: So sánh các số tròn trăm
- Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200
- Bài 135. Các số từ 101 đến 110
- Bài 136. Các số từ 111 đến 200 – trang 62 Vở bài tập Toán lớp 2
- Bài 137: Các số có ba chữ số
- Bài 138: So sánh các số có ba chữ số – Vở bài tập Toán lớp 2 trang 65
- Bài 140: Mét – trang 67 Vở bài tập Toán lớp 2
- Bài 141 Toán lớp 2: Ki – lô – mét (km)
- Bài 142 : Mi – li – mét (mm)
- Bài 143: Luyện tập
- Bài 144: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị – VBT Toán lớp 2
- Bài 145: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 146: Luyện tập
- Bài 147 Toán lớp 2: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Trả lời