Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 130: LUYỆN TẬP CHUNG – Đáp án bài 1, 2, 3, 4 vở bài tập toán 2 tập 2 trang 51, cụ thể như sau”
a)
Nhân | Chia |
(2 x 5 = ……) | (10:2 = ……) (10:5 = ……) |
(3 x 4 = ……) | (12:3 = ……) (12:4 = ……) |
(4 x 5 = ……) | (20:4 = ……) (20:5 = ……) |
(1 x 3 = ……) | (0:4 = ……) (0:5 = ……) |
b)
& 30 x 2 = …….. & 40 x 2 = …….. & 10 x 5 = ………
& 20 x 3 = …….. & 50 x 2 = …….. & 20 x 4 = ………
& 60:2 = …….. & 80:2 = …….. & 80:4 = ………
& 60:3 = …….. & 50:5 = …….. & 90:3 = ………
2.Tìm x:
a)(x x 3 = 21)
…………
…………
b)(4 x x = 36)
…………
…………
c)(x x 5 = 5)
…………
…………
3.Tìm y :
a)(y:3 = 4)
………..
………..
b)(y:4 = 1)
……….
……….
c)(y:5 = 5)
……….
……….
4.Xếp đều 16 cái bánh nướng vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh nướng ?
Bài giải
……………….
Lời giải
1.Tính nhẩm :
a)
Nhân | Chia |
(2 x 5 = 10) | (10:2 = 5) (10:5 = 2) |
(3 x 4 = 12) | (12:3 = 4) (12:4 = 3) |
(4 x 5 = 20) | (20:4 = 5) (20:5 = 4) |
(1 x 3 = 3) | (0:4 = 0) (0:5 = 0) |
b)
& 30 x 2 = 60 & 40 x 2 = 80 & 10 x 5 = 50
& 20 x 3 = 60 & 50 x 2 = 100 & 20 x 4 = 80
& 60:2 = 30 & 80:2 = 40 & 80:4 = 20
& 60:3 = 20 & 50:5 = 10 & 90:3 = 30
2.Tìm x:
a)
(x x 3 = 21)
& x = 21:3 & x = 7
b)
(4 x x = 36)
& x = 36:4 & x = 9
c)
(x x 5 = 5)
& x = 5:5 & x = 1
3.Tìm y :
a)
(y:3 = 4)
& y = 4 x 3 & y = 12
b)
(y:4 = 1)
& y = 1 x 4 & y = 4
c)
(y:5 = 5)
& y = 5 x 5 & y = 25
4.Xếp đều 16 cái bánh nướng vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh nướng ?
Tóm tắt

Bài giải
Số cái bánh có trong một hộplà :
(16:4 = 4) (cái bánh)
Đáp số: 4 cái bánh
Bài học cùng chương bài
- Bài 88: Tổng của nhiều số
- Tự kiểm tra trang 104
- Bài 89. Phép nhân
- Bài 90: Thừa số – Tích
- Bài 90: Thừa số – Tích
- Bài 91: Bảng nhân 2
- Bài 92: Luyện tập
- Bài 93: Bảng nhân 3
- Bài 94: Luyện tập
- Bài 95 Toán lớp 2: Bảng nhân 4 – trang 9 Vở bài tập Toán lớp 2
- Bài 96: Luyện tập
- Bài 97 Toán lớp 2: Bảng nhân 5 – bài 1,2, 3,4 trang 11
- Bài 98 : Luyện tập – trang 12 Vở bài tập Toán lớp 2
- Bài 99: Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc
- Bài 100: Luyện tập
Trả lời