• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở Bài tập Toán 4 / Bài 129. Luyện tập chung – VBT Toán 4

Bài 129. Luyện tập chung – VBT Toán 4

Đăng ngày: 06/07/2018 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Giải Vở Bài tập Toán 4

  1. Tính:
  2. a) \({4 \over 9}:{5 \over 7}\)                                b) \({1 \over 3}:{1 \over 4}\)

    \({5 \over 7}:{4 \over 9}\)                                    \({1 \over 4}:{1 \over 3}\)

  1. Tính (theo mẫu):

Mẫu: \({2 \over 3}:5 = {2 \over {3 \times 5}} = {2 \over {15}}\)

  1. a) \({7 \over 8}:2\)             b) \({1 \over 2}:3\)             c) \({4 \over 3}:5\)           d) \({1 \over 3}:5\)
  2. Tính:
  3. a) \({3 \over 4} \times {5 \over 6} – {1 \over 6}\)                            b) \({1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4}\)
  4. Một người bán hàng chia đều \({3 \over {10}}\) kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?

Bài giải

1.

  1. a) \({4 \over 9}:{5 \over 7} = {4 \over 9} \times {7 \over 5} = {{28} \over {45}}\)       b) \({1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {4 \over 3}\)

    \({5 \over 7}:{4 \over 9} = {5 \over 7} \times {9 \over 4} = {{45} \over {28}}\)           \({1 \over 4}:{1 \over 3} = {1 \over 4} \times {3 \over 1} = {3 \over 4}\)

  1. a) \({7 \over 8}:2 = {7 \over {8 \times 2}} = {7 \over {16}}\)                      b) \({1 \over 2}:3 = {1 \over {2 \times 3}} = {1 \over 6}\)

c)\({4 \over 3}:5 = {4 \over {3 \times 5}} = {4 \over {15}}\)                      d) \({1 \over 3}:5 = {1 \over {3 \times 5}} = {1 \over {15}}\)

3.

  1. a) \({3 \over 4} \times {5 \over 6} – {1 \over 6} = {{15} \over {24}} – {1 \over 6} = {{15 – 4} \over {24}} = {{11} \over {24}}\)
  2. b) \({1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 2} + {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {1 \over 2} + {4 \over 3} = {{3 + 8} \over 6} = {{11} \over 6}\)
  3. Tóm tắt

Bài giải

Số gam kẹo có trong mỗi túi là:

\( 3 \over 10\) : 3 = \( 3 \over 10\) x \(1 \over 3\) = \(1 \over 10\) (kg) = 100 (g)

Đáp số: 100g

Tag với:Chuong 4 VBT toan 4

Bài liên quan:

  • Bài 108. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4
  • Bài 101. Rút gọn phân số – VBT Toán 4
  • Bài 103. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4
  • Bài 104. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4
  • Bài 105. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 98. Phân số và phép chia số tự nhiên – VBT Toán 4
  • Bài 106. Luyện tập chung – VBT Toán 4
  • Bài 99. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 107. So sánh hai phân số có cùng mẫu số – VBT Toán 4
  • Bài 96. Phân số – VBT Toán 4
  • Bài 124. Luyện tập – VBT Toán 4

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.