Bài 107 Vở bài tập Toán lớp 2 – Câu 1, 2, 3, 4 Vở bài tập Toán 2 tập 2 Trang 24: Số bị chia – số chia – thương
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(12:2 = ….) | |||
(18:2 = ….) | |||
(10:2 = ….) | |||
(20:2 = ….) |
2.Tính nhẩm :
(2 x 7 = …..) (2 x 8 = …..) (2 x 9 = …..)
(14:2 = …..) (16:2 = …..) (18:2 = …..)
(2 x 10 = …..)
(20:2 = …..)
3.Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(2 x 3 = 6) | (6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(6:3 = 2) | ||||
(2 x 4 = 8) | ||||
(2 x 5 = 10) | ||||
4.Tính nhẩm :
(10 – 2 = …..) (16 – 2 = …..) (20 – 2 = …..)
(10:2 = …..) (16:2 = …..) (20:2 = …..)
Bài làm
1.Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(12:2 = ….) |
12 |
2 |
6 |
(18:2 = ….) |
18 |
2 |
9 |
(10:2 = ….) |
10 |
2 |
5 |
(20:2 = ….) |
20 |
2 |
10 |
2.Tính nhẩm :
(2 x 7 = 14) (2 x 8 = 16) (2 x 9 = 18)
(14:2 = 7) (16:2 = 8) (18:2 = 9)
(2 x 10 = 20)
(20:2 = 10)
3.Viết phép chia và số thích hợp vàoô trống (theo mẫu) :
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(2 x 3 = 6) | (6:2 = 3) |
6 |
2 |
3 |
(6:3 = 2) |
6 |
3 |
2 |
|
(2 x 4 = 8) | (8:4 = 2) |
8 |
4 |
2 |
(8:2 = 4) |
8 |
2 |
4 |
|
(2 x 5 = 10) | (10:5 = 2) |
10 |
5 |
2 |
(10:2 = 5) |
10 |
2 |
5 |
4.Tính nhẩm :
(10 – 2 = 8) (16 – 2 = 14) (20 – 2 = 18)
(10:2 = 5) (16:2 = 8) (20:2 = 10)
Trả lời