Bài 1: Phân thức đại số – Sách bài tập Toán 8 tập 1
Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 2 trang 24 SBT Toán 8: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
Hướng dẫn giải:
Bài 3: Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.
Đáp án: a) (5x+3)(x²−4)=5x³−20x+3x³−12
(x−2(5x²+13x+6) = 5x³+13x²+6x−10x²−26x−12 = 5x³−20x+3x²−12
Đẳng thức đúng.
b) (x+1)(x²+6x+9)=x³+6x²+9x+x²+6x+9=x³+7x²+15x+9
(x+3)(x²+3)=x³+3x+3x²+9⇒(x+1)(x²+6x+9)≠(x+3)(x²+3)
Đẳng thức sai
Câu 1.1, 1.2, 1.3 trang 24 Sách bài tập Toán 8 tập 1
Câu 1.1: Phương án nào sau đây là đúng ?
Câu 1.2: Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức :
Câu 1.3: Chứng minh rằng :
Trả lời