1. Phép chia hai số phức Cho hai số phức \({z_1} = a + bi,\,\,{z_2} = c + di\,(a,b,c,d \in \mathbb{R}),\) ta có: \(\frac{{c + di}}{{a + bi}} = \frac{{\left( {c + di} \right)(a – bi)}}{{{a^2} + {b^2}}} = \frac{{ac + bd}}{{{a^2} + {b^2}}} + \frac{{ad – bc}}{{{a^2} + {b^2}}}i\) (Nhân cả tử và mẫu với \(a – bi\)(số phức liên hợp của mẫu)). 2. Chú ý Với số phức \(z\ne0\) ta … [Đọc thêm...] vềBài 3: Phép chia số phức – Chương 4 – Giải tích 12
Lưu trữ cho Tháng Mười Một 2019
Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức – Chương 4 – Giải tích 12
1. Công thức cộng, trừ và nhân hai số phức Cho hai số phức \({z_1} = a + bi,\,\,{z_2} = c + di\,(a,b,c,d \in \mathbb{R}),\) ta có: \(z_1+z_2=(a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i\) \(z_1-z_2=(a + bi) – ( c + di) = (a – c) + (b – d)i\) \(z_1.z_2=(a + bi)( c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i\) 2. Nhận xét Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự … [Đọc thêm...] vềBài 2: Cộng, trừ và nhân số phức – Chương 4 – Giải tích 12
Bài 1: Số phức – Chương 4 – Giải tích 12
1. Các khái niệm về số phức Số phức \(z = a + bi\) có phần thực là \(a\), phần ảo là \(b\) (\(a,b\in\mathbb{R}\) và \(i^2=-1\)). Số phức bằng nhau \(a + bi = c + di \Leftrightarrow\) \(a=c\) và \(b=d.\) Số phức \(z = a + bi\) được biểu diễn bới điểm \(M(a,b)\) trên mặt phẳng toạ độ. Độ dài của vectơ OM là môđun của số phức \(z\), kí hiệu là \(\left| z … [Đọc thêm...] vềBài 1: Số phức – Chương 4 – Giải tích 12
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 6
Câu 1: Với \(\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72\) thì giá trị của là: A. \(n=8\) B. \(n=9\) C. \(n=6\) D. \(n=5\) Câu 2: Một cuộc họp có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ tọa chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay: A. 80 B. 69 C. 82 D 70 Câu 3: … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 6
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 5
Câu 1: Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? A. 288 B. 360 C. 312 D. 600 Câu 2: Nếu \(A_x^2 = 110\) thì: A. x = 10 B. x =11 C. x =11 hay x = 10 D. x = 0 Câu 3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu \(n(\Omega )\)là ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 4: … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 5
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 4
Đề bài Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8: A. 60 B. 40 C .48 D. 10 Câu 2: Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là: A. 6 B. 14 D. 15 D. 17 Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một đồng … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 4
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 3
Đề bài Câu 1: Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau: A. 15 B. 20 C. 72 D. 36 Câu 2: Tìm số nguyên dương n sao cho \(C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}\) A. \(n = 3\) B. \(n = 6\) C. \(n = 4\) D. \(n … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 3
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 2
Đề bài Câu 1: Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172 Câu 2: Trong khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}\) hệ số của số hạng chứa \({x^8}\) là: A. … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 2
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 1
Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 1 các bạn xem online và tải về: ------------------ -------------- DOWNLOAD file đề KT … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 – Đề 1
Đề Kiểm Tra 1 tiết môn Toán – Chương 2 Đại số 11
Đề Kiểm Tra 1 tiết môn Toán – Chương 2 Đại số 11: Tổ hợp - Xác suất các bạn xem online và tải về đề kiểm tra chính thức: ------------------ Mục lục -------------- … [Đọc thêm...] vềĐề Kiểm Tra 1 tiết môn Toán – Chương 2 Đại số 11